STT
Tên công trình
Tên tác giả
Nguồn công bố
1.
Xây dựng chính sách và nguyên tắc chỉ đạo cho du lịch sinh thái tại Việt Nam
Nguyễn Quyết Thắng, Vũ Thị Hường, Tô Thu Thủy
2015, Tạp chí Nghiên cứu khoa học - Đại học Sao Đỏ, ISSN 1859-4190.
2.
Nâng cao năng lực lãnh đạo của người Việt tại các khách sạn quốc tế
Nguyễn Quyết Thắng
2016, Tạp chí Du lịch Việt Nam - Tổng cục Du lịch, ISSN 0866-7373.
3.
Thương mại điện tử trong đào tạo du lịch
4.
Liên kết giữa trường đại học với doanh nghiệp ngành cao su - nhựa trong đào tạo nguồn nhân lực tại TP. Hồ Chí Minh
2016, Tạp chí Phát triển & Hội nhập - Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, ISSN 1859-428X.
5.
Xây dựng chính sách phát triển du lịch văn hóa bền vững một số nước trên thế giới: Bài học cho Việt Nam
2016, Tạp chí Phát triển & Hội nhập - Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp.HCM, ISSN 1859-428X.
6.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn du lịch Bình Thuận của du khách trong nước
Nguyễn Quyết Thắng, Hoàng Thanh Liêm
2016, Tạp chí Công Thương - Bộ Công Thương, ISSN 0866-7756.
7.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khi thực hiện các thủ tục hành chính Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai quận 7, Tp.HCM
Nguyễn Quyết Thắng, Phan Võ Lâm Giang
2016, Tạp chí Khoa học - Đại học Sài Gòn, ISSN 1859-3208.
8.
Giải pháp nâng cao tín dụng học sinh sinh viên có hoàn cảnh khó khăn tại ngân hàng chính sách xã hội thị xã Phước Long
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Thị Hương Giang, Lê Thị Ngọc Loan
2017, Tạp chí Khoa học công nghệ và thực phẩm - Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM.
9.
Giải phát phát triển du lịch bền vững cho vùng đồng bằng sông Cừu Long trong bối cảnh hội nhập
2017, Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Đại học Kinh tế Quốc dân, ISSN 1859-0012.
10.
Quảng bá cho du lịch văn hóa
2017, Tạp chí Du lịch Việt Nam - Tổng cục Du lịch, ISSN 0866-7373.
11.
Giáo dục môi trường - những kinh nghiệm hay
12.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của doanh nghiệp đối với dịch vụ hành chính công tại Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Trung Hiếu
2017, Tạp chí Công Thương - Bộ Công Thương, ISSN 0866-7756.
13.
Khai thác các giá trị văn hóa truyền thống trong phát triển bền vững tại Việt Nam
2017, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế - Viện Hàn lâm KHXH VN, ISSN 0866-7489.
14.
Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng một số nước Asean - bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
2017, Tạp chí Kinh tế Đối ngoại - Trường Đại học Ngoại thương, ISSN 1859-4050.
15.
Nghiên cứu một số yếu tố thành công then chốt cho việc phát triển du lịch bền vững: Trường hợp nghiên cứu tại Phú Quốc
2017, Tạp chí Châu Á - Thái Bình Dương - Trung tâm Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808.
16.
Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Long An
Nguyễn Quyết Thắng, Lê Hiếu Trung
17.
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại BIDV chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
2017, Tạp chí Tài Chính - Bộ Tài Chính, ISSN 2615-8973.
18.
Phát triển du lịch bền vững tại Tiểu vùng sông Mekong: Giải pháp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long
2017, Tạp chí Phát triển & Hội nhập - Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, ISSN 1859-428X.
19.
Các yếu tố ảnh hưởng đến thương hiệu và năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch: trường hợp nghiên cúu tại tỉnh Bến Tre
Nguyễn Thành Long, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Quyết Thắng
2018, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, ISSN 0866-7489.
20.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm tra kế toán tại các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn TP.HCM
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Duy Khánh Ngọc
2018, Tạp chí Công Thương - Bộ Công Thương, ISSN 0866-7756.
21.
Quy hoạch du lịch sinh thái dựa vào công đồng cho khu vực Tây nguyên
2018, Tạp chí Du lịch Việt Nam - Tổng cục Du lịch, ISSN 0866-7373.
22.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế toán tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Tp.HCM
Nguyễn Quyết Thắng, Trần Thị Trúc Anh
23.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên tại công ty cổ phần FPT
Nguyễn Quyết Thắng, Lê Thị Kiều Hạnh
24.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc phát triển thị trường condotel: trường hợp nghiên cứu tại Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyễn Quyết Thắng, Dương Thanh Tùng
2018, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN 0866-7120.
25.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến công tác xác định trị giá hải quan tại cục hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyễn Quyết Thắng, Ngô Thị Thanh Uyên
26.
Relationships between Real Estate Markets and Economic Growth in Vietnam
My-Linh Thi Nguyen, Toan Ngoe Bui, Thang Quyet Nguyen
2018, Journal of Asian Finance, Economics and Business, ESCI&Scopus.
27.
Impacts of corporate social responsibility on the competitiveness of tourist enterprises: An empirical case of Ben Tre, Vietnam
Thang Quyet Nguyen, Nguyen Thanh Long, Thanh-Lam Nguyen
2018, Tourism Economics - SAGE Journals, ISI/SSCI & Scopus -IF: 1.246.
28.
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các khách sạn 4-5 sao trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Quyết Thắng, Đỗ Thị Ninh
2019, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, ISSN 0866-7489.
29.
Các yếu tố ảnh hưởng đến liên kết đào tạo giữa trường đại học và doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Thị Thu Hòa
30.
Yếu tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng trực tuyến của khách du lịch nội địa
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Thị Lệ Thủy
2019, Tạp chí Tài chính - Bộ Tài chính, ISSN 2615-8973.
31.
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng điện tử gia dụng trực tuyến của nhân viên văn phòng tại Tp.HCM
Nguyễn Quyết Thắng, Trần Ngọc Thái
2019, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN 0866-7120.
32.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ hành chính công tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
Nguyễn Quyết Thắng, Lê Hồng Cẩm
2019, Tạp chí Công Thương - Bộ Công Thương, ISSN 0866-7756.
33.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi thực hiện các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Nguyễn Quyết Thắng, Trân Thanh Phong
34.
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trến địa bàn thị xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Thế Hòa
35.
Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Bình Phước
Nguyễn Quyết Thắng, Trần Phuơng Nam
36.
Các yếu tố tạo động lực làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức ủy ban nhân dân thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Anh Đức
37.
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên công ty cổ phần sửa Việt Nam- Chi nhánh khu vực Thủ Đức
Nguyễn Quyết Thắng, Lê Vũ An
38.
Adoption of mobile applications for identifying tourism destinations by travellers: An integrative approach
Tung-Sheng Kuo, Kuo-Chung Huang, Thang Quyet Nguyen, Phuc Hung Nguyen
2019, Journal of Business Economics and Management, ISI/SSCI & Scopus -IF: 1.855.
39.
Improving Talent Retention in Textile and Garment Industries in Dong Nai Province
Thang Quyet Nguyen, Thanh- Lam Nguyen, Nguyen Thanh Long
2019, Journal of Engineering and Applied Sciences, Scopus.
40.
Factors Affecting Brand and Student Decision Buying Fresh Milk: A Case Study in Ho Chi Minh City, Vietnam
Huan Quang Ngo, Thang Quyet Nguyen, Nguyen Thanh Long, Tung Van Tran, Tri M. Hoang
2019, Journal of Asian Finance, Economics and Business, ESCI&Scopus.
41.
The supply chain analysis of peanuts: a case study in Quang Nam province of Vietnam
Thang Quyet Nguyen, Nguyen Tan Huynh
2019, International Journal of Supply Chain Management, Scopus.
42.
Relationships among Internal Brand, Brand Commitment and Brand Citizenship Behaviours of Employees in Aviation Industry: The Case of Domestic Airport Service Providers in Vietnam
Dung Quang Truong, Thang Quyet Nguyen, Quýnh T. N. Phan
43.
The Effect of Brand Equity Components on Automobile Purchase Intention of Consumers in Ho Chi Minh City, Vietnam
Nga Thi Hang Phan, Thang Quyet Nguyen, Dung Truong, Nguyen The Huynh
44.
Factors Affecting Industry and University Collaboration in Education in the Hospitality Industry in Vietnam: A Business Perspective
Nguyen Quyet Thang, Nguyen Thi Thu Hoa
2020, Journal of Asian Finance, Economics and Business, ESCI&Scopus.
45.
The socio-economic impacts of coastal tourism: lessons from Halong Bay
Phạm Hồng Long & cộng sự
December 5, 2015, International workshop on coastal tourism, VNU Hanoi.
46.
Phụ nữ trong phát triền du lịch ở Ninh Bình
2015, Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ năm 2015: Nghiên cứu liên ngành trong khoa học xã hội và nhăn văn - Tiếp cận từ góc độ lý thuyết và thực tiễn, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
47.
Đào tạo du lịch và khách sạn tại Khoa Du lịch học, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, thực trạng và định hướng phát triển
Phạm Hồng Long
2015, Kỷ yếu Hội thảo Đào tạo du lịch trong trường đại học nghiên cứu, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.49- 65.
48.
Phát triền du lịch nông thôn tại Hưng Yên
49.
Du lịch sáng tạo ở Hàn Quốc
2016, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 11, tr.20-21.
50.
Vườn Quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên phát triển du lịch sinh thái bền vững
2016, Tạp chỉ Du lịch Việt Nam, số 11, tr.7-8.
51.
Làm gì để đảm bảo an toàn trong hoạt động du lịch?
2016, Tạp chỉ Du lịch Việt Nam, số 10, tr.11-13.
52.
Coastal Tourism and Inclusive Growth: Evidence from Ha Long Bay, Vietnam
September 2016, ATLAS Annual Conference Tourism, Lifestyles and Location, Canterbury, United Kingdom, 14-16.
53.
Couchsurfing and its potential development for Hanoian youth
13 July 2016, Proceeding of The 2016 TOSOK International Tourism Conference, held at Alpensia Resort, Pyeong Chang, Republic of Korea.
54.
Du lịch Nhật Bản - Sự phát triển thần kỳ
2016, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 8, tr. 42-43.
55.
Phát triển du lịch sinh thái bền vững ở các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam
10/2016, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Phát triển du lịch bền vững: Vai trò của nhà nước, doanh nghiệp và cơ sở đào tạo, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
56.
Phục hồi thương hiệu du lịch biển đảo miền Trung Việt Nam sau sự cố ô nhiễm môi trường ven biển
8/2016, Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn quốc Phát triển bền vững du lịch biển - đảo Việt Nam thời kỳ hội nhập, Trường Đại học Văn Hiến Thành phố Hồ Chí Minh, tr.19-20.
57.
Du lịch sinh thái nhân văn, một hướng phát triền du lịch nhiều trièn vọng của vùng Tây Bắc
28/7/2016, Bài trình bày tại hội thảo khoa học Xây dựng mô hình du lịch sinh thải và liên kết phát triển du lịch vùng Tây Bắc, Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam và Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Lào Cai đồng tổ chức.
58.
Đào tạo và phát triển đội ngũ hướng dẫn viên Du lịch Việt Nam trong hội nhập khu vực
7/2016, Kỷ yếu hội thảo khoa học Nâng cao chat lượng đào tạo văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch theo hướng chuẩn quốc gia và khu vực do Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch chủ trì, Thành phố Hồ Chí Minh.
59.
Khai thác tri thức cộng đồng trong phát triển du lịch tại Cù Lao Chàm - Hội An - Quảng Nam
6/2016, Kỷ yếu Hội thảo Khai thác tài sản trí tuệ địa phương trong phát triển du lịch, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
60.
Nhìn nhận lại định nghĩa và các nguyên tắc du lịch sinh thái nãm 1990 và nãm 2015 của Hiệp hội Du lịch Sinh thái Quốc tế
2016, Kỷ yếu Hội thào khoa học Xây dựng cơ chế, chính sách đặc thù phát triển du lịch vùng Tây Bắc, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
61.
German Tourists’ Image of Vietnam: A Comparison of Tourists Who have visited/not visited Vietnam
2017, Critical Issues for Sustainable Tourism Development in South East Asia, Vietnam National University Publishing House, pp. 227-240.
62.
Du lịch biển và hiện trạng bùng nổ các khu nghỉ dưỡng ven biển
2017, Bản tin chính sách tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững, số 25, quý 1, tr.18-27.
63.
Xu thế phát triển loại hình du lịch năm 2017
2017, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 1+2, tr.50-51.
64.
Cộng đồng địa phưong trong phát triển du lịch có trách nhiệm
12/2017, Kỷ yếu hội nghị Sinh kế bền vững với bảo vệ và phát triển rừng trong thực thi luật Lâm nghiệp do Quỹ Môi trường Toàn cầu phối họp với Tổng cục Lâm Nghiệp tổ chức tại thành phố Đà Nẵng.
65.
Định hướng xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù cho du lịch Nam Định
12/2017, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Xây dựng và quảng bá thương hiệu sản phẩm du lịch đặc thù của tỉnh Nam Định, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch phối họp với Ủy ban Nhân dân tỉnh Nam Định tổ chức tại Nam Định, tr.54-58.
66.
Nâng cao nhận thức cho học sinh, sinh viên về bảo vệ môi trường tại các khu du lịch quốc gia
7/2017, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Bảo vệ môi trường tại các khu du lịch quốc gia, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch tổ chức tại Tràng An, Ninh Bình.
67.
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý điểm đến tại Vịnh Ha Long, Quảng Ninh
68.
Du lịch cộng đồng và Đa dạng sinh học
11/2017, Kỷ yếu hội thảo Các sáng kiến cộng đồng trong bảo tồn đa dạng sinh học và nông nghiệp thõng minh thích ứng với biển đổi khí hậu, Chương trình các dự án nhỏ của Quỹ Môi trường toàn cầu, Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP/GEF SGP) tổ chức tại Quảng Ninh.
69.
Nghiên cứu thực trạng hoạt động của hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại các điểm du lịch trên địa bàn Hà Nội
2/2018, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 4, số 1, tr.117-130.
70.
Tourism Students’ Motivational Orientations: The case of Vietnam
2018, Asia Pacific Journal of Tourism Research, 2018, Volume 23 Issue 1, pp. 68-78 (thuộc danh mục ISI (SSCI) và Scopus, H index 29, IF 0.73, chi số trích dẫn 01).
71.
Can Tourism Promote Inclusive Growth? Supply Chains, Ownership and Employment in Ha Long
2018, The Journal of Development Studies, 2018, Volume 54 Issue 2, pp.359-375 (thuộc danh mục ISI (SSCI) và Scopus, H index 72, IF 1.0, chỉ số trích dẫn 11).
72.
The relationship between marathon and tourism in Vietnam
September, 2018, CFP: Nexus of Migration and Tourism: Creating Social Sustainability Symposium 20th -21st, VNU University of Social Sciences and Humanities, Hanoi, pp.36 - 38.
73.
Hidden opportunities for primate tourism in Vietnam
2018, 27th International Primatological Society Congress, Nairobi, Kenya.
74.
Miraculous Development of Japanese Tourism and Lessons for Vietnamese tourism
February 2018, 16'h Annual International Conference on Japanese Studies by Ateneo de Manila University, Japanese Studies Program with the support of the Toshiba International Foundation, 2nd - 3rd, Manila, Philippines.
75.
Những khó khăn rào cản đối với việc phát triển nhân lực phục vụ du lịch cộng đồng hiện nay
2018, Kỷ yếu hội thảo Chính sách phát triển du lịch cộng đồng và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho phát triển du lịch cộng đồng tại Việt Nam do Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch tổ chức tại Mai Châu, Nxb Văn học, tr. 96-102.
76.
Giải pháp phát triển du lịch trên địa bàn miền Tây Nghệ An
5/2018, Kỷ yếu hội thảo khoa học Định hướng phát triển miền Tây Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn 2030, do Ủy ban Nhân dân Tỉnh Nghệ An phối họp với Viện Kinh tế Việt Nam tổ chức.
77.
Phát triền sản phẩm du lịch đặc thù gặp với bảo vệ môi trường tự nhiên tại các tỉnh Tây Nguyên
4/2018, Kỷ yếu hội thảo Phát triển du lịch gắn với bảo vệ môi trường khu vực Tây Nguyên do Bộ Vân hóa Thể thao Du lịch tổ chức tại Kon Turn, tr.38-44.
78.
Xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù cho Lạng Sơn
12/2019, Tạp chí Du lịch Việt Nam, tr.49-51.
79.
Hợp tác các biên liên quan cho phát triển du lịch nông thôn theo hướng bền vững - Trường hợp tỉnh Lâm Đồng
8/2019, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 24 (706), năm thứ 52, tr.135-138.
80.
Oxalis phát triển du lịch bền vững tại Phong Nha - Kẻ Bàng
10/2019, Tạp chí Du lịch Việt Nam, tr.9-11.
81.
Assessing the sustainability of community-based tourism in craft villages, a case study of Thanh Ha pottery village, Hoi An City
December 3-4th, 2019, International Conference on Sustainabel tourism development for Southeast Asia, VNU University of Social Sciences and Humanities, Hanoi, Vietnam.
82.
Perceptions and Practices of Responsible Tourism: The case of the members of Vietnam responsible travel club
83.
Tourism Education in
Vietnam: Past, present and prospect
October 3 Ist - 01st November, 2019, Tourism Research and Education Forum of Guangdong — Hong Kong - Macao and Asean, Guangdong, China.
84.
Nghiên cửu các nhân tố ảnh hưởng đến hợp tác các bên liên quan địa phương trong phát triển du lịch tại Huyện Lạc Dương Tỉnh Lâm Đồng
8/2019, Tạp chí Kinh tế và Phát. triển, số 266, tr.63-73.
85.
Du lịch cộng đồng: Hướng tạo và chuyển đổi sinh kế cho người dân
2019, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, Tập 35, số 2, tr. 63-73.
86.
Tăng cường mối liên kết trong đào tạo nguồn nhân lực tại Khoa Du lịch học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
31/10/2019, Kỷ yếu hội thảo Phát triển chương trình đào tạo du lịch phù hợp cơ chế đặc thù tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, Câu lạc bộ Khối Đào tạo Du lịch, Hiệp hội các trường Đại học, Cao đẳng Việt Nam tổ chức tại Đại học Đông Á, tr.38-48.
87.
Du lịch biển đảo Cù Lao Chàm: Tiềm năng và triển vọng phát triển bền vững
9/2019, Kỷ yếu hội thảo khoa học Cù Lao Chàm - Đa dạng tài nguyên thiên nhiên - văn hóa và phát triển bền vững, do Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và Trung tâm Quản lý Bảo tồn Di sản Văn hóa Hội An tổ chức, tr.435-448.
88.
Xây dựng và phát triển du lịch nông thôn Thái Bình theo hướng bền vững
8/2019, Kỷ yếu hội thảo khoa học Định hưởng phát triển sản phẩm du lịch Thái Bình, do Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thái Bình, tổ chức.
89.
Cách mạng công nghiệp 4.0, những thay đổi, thời cơ và thách thức đối với ngành du lịch Việt Nam
2019, Kỷ yếu hội thảo Đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ cách mạng công nghiệp do Trường Đại học Khánh Hòa tổ chức, Nxb Văn học, tr.181-187.
90.
Đột phá số thức - thời cơ và thách thức đối với doanh nẹhiệp du lịch Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
2019, Kỷ yếu hội thảo Đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ cách mạng công nghiệp do Trường Đại học Khánh Hòa tổ chức, Nxb Văn học, tr.246-253.
91.
Phát triển du lịch bền vững: Nhìn từ khía cạnh bình đẳng giới
3/2020, Tạp chí Du lịch Việt Nam, tr. 18-20.
92.
Định hướng quản lý du khách phục vụ phát triền du lịch bền vững tại Khu kinh tế Phú Quốc
3/2020, Kỷ yếu hội thảo Định hướng phát triển du lịch - cảng biển tại Khu kinh tế Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Sở Xây dựng Kiên Giang và Ủy ban Nhân dân Huyện Phú Quốc tổ chức.
93.
Ứng dụng mô hình đổi mới giá trị khách hàng nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch biển Nam Trung Bộ
Lê Chí Công, Hồ Huy Tựu
2015, Tạp chí Quản lý Kinh tế, số 73, tr.30-40.
94.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định nộp hồ sơ xin việc tại các khách sạn cao cấp của sinh viên ngành du lịch
Lê Chí Công, Lê Công Hoa
2015, Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 217 (2), tr.57-66.
95.
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhà lãnh đạo đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp - trường hợp các đơn vị kinh doanh lưu trú tại Nha trang
Lê Chí Công, Võ Hoàn Hải
2015, Tạp chí Khoa học Thương mại, số 82, tr.90-98.
96.
Nghiên cứu thái độ của cộng đồng dân cư tại Nha Trang đối với phát triển du lịch biển
2015, Tạp chí Kinh tế và dự báo, số 08, tr.42-44.
97.
Xây dựng chỉ tiêu đánh giá du lịch bền vững: Nghiên cứu điển hình tại thành phố Nha Trang
Lê Chí Công
2015, Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 217, tr.56-64.
98.
Quan niệm phát triển bền vững trong kinh doanh du lịch
Lê Chí Công, Nguyễn Thị Huyền Thương
11/2015, Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp Khoa.
99.
Đối mới phương pháp đánh giá trong đào tạo tín chỉ -Vai trò của đơn vị sử dụng lao động
4/2015, Kỷ yếu hội thảo đổi mới phương pháp giảng dạy và đánh giá cấp trường.
100.
The role of social enterprises in the training of human resources for the development of sustainable tourism in Central coastal provinces
Lê Chí Công, Lê Công Hoa, Lê Phan Hòa
3/2015, Kỷ yếu hội thảo quốc tế Doanh nghiệp xã hội ở Việt Nam: Vai trò của Trường Đại học và các Tổ chức nghiên cứu.
101.
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thành phần thái độ đến ý định của cộng đồng địa phương tham gia phát triển du lịch bền vững
Lê Chí Công, Đoàn Nguyễn Khánh Trân, Nguyễn Văn Ngọc
2016, Tạp chí Khoa học Thương mại, số 100, tr.65-72.
102.
Mối quan hệ giữa niềm tin về thực thi trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, cam kết và ý định tiêu dùng sản phẩm Yến Sào
2016, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 234, tr.85-94.
103.
Để du lịch Nha Trang phát triển bền vững
2016, Tạp chí Du lịch, số 12, tr.22-23.
104.
Nghiên cứu ảnh hưởng của ẩm thực địa phương đến sự hài lòng của du khách: Trường hợp khách du lịch quốc tế đến du lịch biển tại Nha Trang
Lê Chí Công, Đồng Xuân Đảm
2016, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 224, tr.88-99.
105.
A formative model of the relationship between destination quality, tourist satisfaction and intentional loyalty: An empirical test in Vietnam
2016, Journal of Hospitality and Tourism Management, 26, pp.50-62. https://doi.org/10.1016/j.jhtm.2015.12.002.
106.
Ảnh hưởng của nhận thức lợi ích đến thái độ và hành vi của cộng đồng địa phương tham gia chương trình, phát triển bền vững du lịch biển tại duyên hải Nam Trung Bộ
2017, Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 9, tr.65-74.
107.
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhận thức lợi ích, chất lượng cuộc sống đến thái độ và hành vi tham gia chương trình phát triển du lịch bền vững của cộng đồng địa phương tại duyên hải Miền Trung
Lê Chí Công, Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Trâm
2017, Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 99, tr.15-30.
108.
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tham gia của cộng đồng địa phương vào chương trình phát triển bền vững du lịch biển tại duyên hải Nam Trung Bộ
2017, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 240(2), tr.29-39.
109.
Nghiên cứu ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến thái độ và ý định sử dụng dịch vụ Tour bốn đảo của du khách quốc tế tại Nha trang
2017, Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 28(2), tr.86-104.
110.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ý định hành vi tiêu dùng xanh: trường hợp khách du lịch quốc tế đến Nha Trang
2017, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 241, tr.96-104.
111.
Factors affecting European tourists' satisfaction in Nha Trang City: Perceptions of destination quality
2017, International Journal of Tourism Cities, 3(4), pp.350-362. https://doi.org/10.1108/IJ TC-04-2017-0022.
112.
Patterns of Vietnamese buying behaviors on luxury branded products
Hồ Huy Tựu, Svein Ottar Olsen, Lê Chí Công
2017, Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics, 29(4), pp.778-795. https://doi.org/10.1108/A PJML-07-2016-0134.
113.
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố niềm tin của cộng đồng địa phương lên thái độ và ý định tham gia chương trình phát triển bền vững du lịch biển tại duyên hải Nam Trung Bộ
Lê Chí Công, Huỳnh Cát Duyên
2018, Tạp chí Quản lý kinh tế, số 91, tr.13-26.
114.
Đánh giá tính bền vững của phát triển du lịch duyên hải Nam Trung Bộ dựa trên phương pháp chuyên gia
2018, Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 107, tr.62-76.
115.
Vai trò của doanh nghiệp xã hội trong việc đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển bền vững du lịch các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
Lê Chí Công, Đỗ Thị Thanh Vinh
2018, Tạp chí Quản lý kinh tế, số 89, tr.63-70.
116.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định hành vi của cộng đồng địa phương tham gia chương trình phát triển bền vững du lịch biển tại duyên hải Nam Trung Bộ
Lê Chí Công, Đoàn Nguyễn Khánh Trân
2019, Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 99, tr.15-30.
117.
Nguồn nhân lực du lịch trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Nguyễn Văn Lưu, Lê Chí Công
2019, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 1+2.
118.
Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực kinh doanh lưu trú tại Khánh Hòa trong bối cảnh hội nhập quốc tế
Lê Chí Công, Trần Ngọc Quyền
2019, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 3.
119.
Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận tiêu dùng đồ nhựa đến ý định gia tăng sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường của khách du lịch
Lê Chí Công, Phạm Thị Phương Thảo
2020, Tạp chí Quản lý và kinh tế quốc tế.
120.
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhận thức tác hại túi nhựa và ý thức bảo vệ môi trường đến ý định giảm sử dụng túi nhựa của cộng đồng dân cư ven biển tại Nha Trang
2020, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - 31(1).
121.
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực du lịch trong bối cảnh hội nhập bằng phương pháp chuyên gia
2020, Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung.
122.
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng túi Polymer của khách du lịch quốc tế tại Nha Trang
Lê Chí Công, Hoàng Thu Phương
2020, Tạp chí Kinh tế đối ngoại.
123.
The competitiveness of small and medium enterprises (SMEs) in the tourism sector: the role of leadership competencies
Lê Chí Công, Đào Anh Thư
2020, Journal of Economics and Development, https://doi.org/10.1108/J ED-06-2020-0080.
124. \
The Sustainability of Marine Tourism development in the South Central Coast, Vietnam.
Lê Chí Công, Tạ Thị Vân Chi
2020, Journal Tourism Planning & Development. https://doi.org/10.1080/21568316.2020.1837226.
125.
Perceived risk and destination knowledge in the satisfaction-loyalty intention relationship: An empirical study of European tourists in Vietnam
2021, Journal of Outdoor Recreation and Tourism, https://doi.org/10.1016/j. jort.2020.100343.
126.
Bảo tồn và Phát huy giá trị di sản văn hóa của người Chăm qua hoạt động du lịch của tỉnh Ninh Thuận: Một số vấn đề cân nhắc cho sự phát triển bền vững
Quảng Đại Tuyên
2015, Hội thảo Bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá dân tộc Chăm, Uỷ ban Nhân dân tỉnh An Giang.
127.
Conservation and promotion of Cham cultural heritage in the context of sustainable tourism development in South Central Vietnam
15-18 December 2016, The 5th International Conference on Vietnamese Studies, themed Sustainable Development in the Context of Global Change, Hanoi, Vietnam.
128.
First author: Phản biện sách Văn hoá Sa Huỳnh với Đông Nam Á
2016, Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển, số 6 (132).
129.
Living heritage has a heart: Approaches to Cham Cultural Preservation in Vietnam
17th October 2017, Postgraduate Research Symposium on Contemporary approaches to Asian Anthropology, the Chinese University of Hong Kong, China.
130.
Jane Hill Goes to Panduranga: The Semiotics of Endangerment and Language as Social Action in Vietnam
2018, Trình bày tại The 117th American Anthropological Association Annual Meeting, San Jose, California.
131.
Từ triết lý Linga-Yoni: Nhìn lại những kết nối giữa cộng đồng Chăm Ahier - Awal thông qua nghi lễ truyền thống
2018, Tạp chí Bảo tàng và Nhân học, 3&4. ISSN: 0866-7616.
132.
Is living culture ignored? Rethinking the Conservation Approaches of Cham temples in Vietnam
23-28 September 2018, The 21st Indo-Pacific Prehistory Association conference, Hue, Vietnam.
133.
Who really benefits from tourism?: Indigenous Perspectives on Revenue Sharing from Tourism at a Cham Living Sacred-Heritage Site in Vietnam
December 3-4th 2019, The International Conference for Sustainable Tourism Development: Sustainable Tourism Development in Southeast Asia. USSH, Ha Noi.
134.
Phát triển bền vững các sản phẩm văn hoá Chăm ở tỉnh Ninh Thuận: Tiếp cận các bên liên quan
2019, Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 06.
135.
First author: Is Vietnam ready to welcome tourists back? Assessing COVID-19's economic impact and the Vietnamese tourism industry's response to the pandemic.
2020, Tạp chí The Current Issues in Tourism (Q1).
136.
Tính xác thực văn hoá trong Du lịch: Góc nhìn của cộng đồng Chăm trong việc trình diễn nghệ thuật tại ngôi đền thiêng PoKlaong Girai, tỉnh Ninh Thuận.
29 May 2020, Hội thảo Tiếp cận định tính trong nghiên cứu du lịch ở Việt Nam: Câu chuyện từ các trường hợp nghiên cứu, Đại học Văn Lang.
137.
Du lịch thông minh: cơ hội rút ngắn khoảng cách cho sự phát triển du lịch ở Trà Vinh
3/2021, Tạp chí Du lịch.
138.
The role of tourism destination’s stakeholders in reducing negative impacts of tourism development on environment
Hoàng Thị Thu Hương & cộng sự
2015, 2st International Conference on Social-Economic Issues in Development.
139.
Measuring the Relationship between Behavioral Intention and Customer-based Brand Equity by Using the Structural Equation Model (SEM)
2015, VNU Journal of Science, Economics and Business, Vol. 31, No.2, 1-14, ISSN 0866 8613.
140.
Impact Destination Image on the Loyalty of International Tourists to Hanoi
2015, VNU Journal of Science, Economics and Business, Vol. 31, No.5E, 55-66, ISSN 0866 8613.
141.
Impact of customer-based equity on behavioral intentions for tourist destination choice’
Hoàng Thị Thu Hương
2015, The 11th International Conference on Humanities and Social Sciences: Challenga, Equity and Responsibility, IC-HUSO2015, pp.71-81.
142.
Customer-based brand equity for a tourism destionation and its relationship with behavioral intentions of international tourists to Hanoi
2015, International Conferennce proceedings Emerging issues in economice and business in the context of international integration, pp.103-122.
143.
Sự ảnh hưởng của nguồn thông tin về điểm đến tới dự lựa chọn đến Đà Nẵng của người dân Hà Nội
2015, Kỷ yếu hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh lần thứ nhất (Icyreb 2015): Kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hóa, tr.157-175.
144.
2015, 2st International Conference on Social-Economic Issues in Development, pp.145-155.
145.
Sustainable tourism in Vietnam: Current situation and critiques
October 2016., International conference proceedings.
146.
Sustainable tourism perceptions and attitudes of tourism and hospitality students in Vietnam
October 2016, International conference proceedings.
147.
Bàn về năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch, vai trò của tính bền vững và liên hệ với điểm đến Việt Nam
148.
The influence of destination attributes and information sources on attitude and loyalty of international tourists to Hanoi
October 2017, International conference proceedings.
149.
Measuring the Community-based destination attractiveness of Co Do village, Ba Vi District, Hanoi from Supply perspective
2018, International Conference Proceedings: New Tourism: local to global initiatives, 56-68.
150.
Past travel experience, Inner motives and Tourist attitude Upon Visiting the destination typical of cultural tourism
2019, International Conference Proceedings: Neu - kku international conference on socio-economic and environmental issues in development, pp.727-742.
151.
Traditional village attractiveness based on demand evaluation: a case study in Van Phuc silk village, Hanoi, Vietnam
2019, The 4th international conference on Tourism in Vietnam: smarter tourism, pp.145-157.
152.
Evaluating domestic tourists’ satisfaction of service quality at inghang stupa, savannakhet, Laos
2019, The 4th international conference on Tourism in Vietnam: smarter tourism, pp.122-136.
153.
Xây dựng thương hiệu Du lịch Điện Biên
Nguyễn Văn Mạnh
5/2015, Tạp chí Du lịch Việt Nam.
154.
Impact of Destination Image on the Loyalty of International Tourist to Hanoi
Nguyễn Văn Mạnh & cộng sự
2015, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội.
155.
Một số giải pháp và khuyến nghị về phát triển du lịch Hà Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
2015, Hội thảo Phát triển kinh tế du lịch Hà Giang trong mối liên kết với các tỉnh khu vực Đông Bắc, Tây Bắc và tỉnh Vân Nam Trung Quốc, UBND Tỉnh Hà Giang.
156.
Cải thiện các điều kiện bổ trợ phục vụ khách du lịch khi đến Hà Nội
2015, Hội thảo Giải pháp nâng cao sức hấp dẫn của sản phẩm du lịch Hà Nội - Hội chợ du lịch Quốc tế VITM, Triển lãm Giảng Võ, Hà Nội.
157.
Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực để phát triển Du lịch cộng đồng ở Việt Nam
2016, Hội thảo quốc tế: Phát triển Du lịch bền vững: Vai trò của Nhà nước, doanh nghiệp và các cơ sở đào tạo. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
158.
Giải pháp tăng cường chất lượng nguồn nhân lực du lịch Lào Cai để phát triển du lịch trong tình hình mới
2016, Hội thảo Quốc gia Phát triển Du lịch Lào Cai, UBND Tỉnh Lào Cai.
159.
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam
2016, Hội thảo Khoa học toàn quốc – Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang.
160.
Mở rộng đào tạo định hướng ứng dụng trong ngành du lịch
9/2016, Tạp chí Du lịch Việt Nam.
161.
POVERTY IN TOURIST PARADISE? A review pro- poor tourism in South and South – East Asia
2017, The Routledge Handbook of Tourism in Asia, pp.101-117.
162.
Đào tạo nguồn nhân lực du lịch tại trường đại học Hùng Vương theo chương trình giáo dục đại học định hướng ứng dụng (POHE)
2018, Hội thảo Khoa học trường Đại học Hùng Vương.
163.
Measuring the community-based destination attractiveness of CODO village, Bavi
2018, International Conference Proceedings New Tourism: Local to Global Initiatives NEU.
164.
Ecotourism development in national parks in the Red River
165.
Lợi thế điểm đến trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực khách sạn tại vùng duyên hải Nam Trung Bộ
7/2019, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.
166.
Lợi thế điểm đến trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các điểm tham quan giải trí tại Việt Nam
2019, Tạp chí Kinh tế Châu Á và dự báo, số 21.
167.
Công tác đào tạo nguồn nhân lực du lịch
Lê Anh Tuấn
2015, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 7, 55.
168.
Bàn về hợp tác, liên kết phát triển du lịch
2015, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 9, 41-45.
169.
Ẩm thực - sản phẩm du lịch hấp dẫn
2015, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 10, 28, 29.
170.
Khai thác giá trị văn hóa ẩm thực Việt
2015, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 11, 44-45.
171.
Sản phẩm lưu niệm của Hà Nội trong mắt du khách
Lê Anh Tuấn & cộng sự
2015, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 12, 54-55.
172.
Nguồn lực để phát triển Du lịch Việt Nam
2016, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 1+2, 55-56.
173.
Một số vấn đề đặt ra đối với đào tạo văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch trong bối cảnh hội nhập quốc tế
2016, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Nâng cao chất lượng đào tạo văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch theo hướng chuẩn khu vực và quốc tế, NXB Thanh Niên, tr.33-45.
174.
Bàn về đào tạo du lịch trong hội nhập ASEAN
2016, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch Việt Nam, số 3, 39-40.
175.
Một số vấn đề đặt ra đối với đào tạo, phát triển nguồn nhân lực du lịch hiện nay
2017, Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn quốc Đào tạo nhân lực du lịch theo định hướng Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 16/1/2017 của Bộ Chính trị, tr.1992-200. NXB Văn học. ISBN 978-604-957-948-6.
176.
Ảnh hưởng của tính hấp dẫn điểm đến tới sự hài lòng và ý định quay lại các điểm du lịch tâm linh ở Việt Nam
6/2018, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân, tập 1, số 252.
177.
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động liên kết đào tạo giữa doanh nghiệp và các trường đại học trong lĩnh vực du lịch tại TP. Hồ Chí Minh
04/2019, Kinh tế và Dự báo, số 12.
178.
Chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về phát triển nguồn nhân lực du lịch
2019, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, Nhà xuất bản ĐHQG TPHCM, tr.3-20. ISBN 978-604-73-7107-5.
179.
A study on ecotourism activities in western suburban districts communities in Thanh Hoa province
Nguyễn Viết Thái
2015, Trade science review, volume 2, number 2, pp.26-31.
180.
Hệ thống nhận diện thương hiệu của các khách sạn 5 sao trên địa bàn thành phố Hà Nội
3/2015, Tạp chí Khoa học Thương mại, số 79.
181.
Nghiên cứu chuỗi cung ứng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam
4/2015, Tạp chí Khoa học Thương mại, số 80.
182.
Nghiên cứu chất lượng dịch vụ viễn thông di động theo quan điểm khách hàng tại Việt Nam
2015, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số tháng 3, kỳ 2.
183.
Nghiên cứu chất lượng dịch vụ khách hàng của các doanh nghiệp thương mại điện tử ở Việt Nam
8/2015, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia.
184.
Nghiên cứu chất lượng dịch vụ của các khu nghỉ dưỡng trên địa bàn các tỉnh Nam Trung Bộ
7/2016, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế: Phát triển du lịch bền vững khu vực Duyên hải Nam Trung bộ Việt Nam.
185.
Application of E-commerce and Benefits of it in Vietnam: case Vietnam’s dairy Industry
23th December 2016, Proceeding of the International conference entitled Managing Dynamic changes on Asian business and economics, Taiwan.
186.
Liên kết du lịch và nông nghiệp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu tại chỗ hàng nông, lâm đặc sản vùng Tây Bắc
11/2016, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Khoa học và Công nghệ thúc đẩy liên kết và phát triển vùng Tây Bắc.
187.
Vận dụng mô hình IDIC trong quản trị quan hệ khách hàng tại các cơ sở lưu trú dịch vụ du lịch hạng 3 sao trở lên tại Việt Nam
2018, Tạp chí Khoa học Thương mại, số 115.
188.
Quản lý nhà nước đối với dịch vụ kinh doanh vận tải hành khách trên địa bàn thành phố Hà Nội: Thực trạng và giải pháp
8/2018, Tạp chí Công Thương, số 11.
189.
Quản lý dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang: Thực trạng và giải pháp
190.
Factors affecting the relationship between Travel enterprises and tourism service provider in Ha Noi
October 18-20, 2018, Proceeding of the 3rd International conference on management and Economics, theme: The 4th industrial revolution and innovation, Chungnam National University, Deajeon, Korea.
191.
Analysis of the spatial impact of the tourism industry on Vietnam’s economic growth
2019, African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure, Vol.8(2). ISSN:2223-814X, Scopus Q3.
192.
Exploring brand loyalty toward traditional confectioneries in an emerging market
2020, Entrepreneurship and sustainability issues. ISSN 2345-0282 (online), http://jssidoi.org/jesi/, Volume 8 Number 1, Scopus Q1.
193.
Ảnh hưởng của ô nhiễm nước tới ngành du lịch
Nguyễn Quang Vinh
2016, Kỷ yếu hội thảo khoa học Nguồn nước sạch và phát triển bền vững: Vấn đề chính sách, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
194.
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp lữ hành quốc tế
2016, Kỷ yếu hội thảo khoa học Đánh giá năng lực cạnh tranh của du lịch Việt Nam, Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch.
195.
Xây dựng di tích Đền Ông Hoàng Mười ở Hưng Nguyên, Nghệ An thành sản phẩm du lịch văn hóa đặc sắc
2017, Kỷ yếu hội thảo khoa học Giá trị lịch sử - văn hóa của di tích Đền Ông Hoàng Mười huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Viện Nghiên cứu truyền thông văn hóa dân tộc và UBND huyện Hưng Nguyên.
196.
Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động du lịch gián tiếp ở các tỉnh phía Bắc
2017, Kỷ yếu hội thảo khoa học Phát triển nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao ở các tỉnh phía Bắc, Hiệp hội Du lịch Việt Nam.
197.
Factors affecting collaboration between suppliers in tourism supply chain
Trần Thị Huyền Trang & cộng sự
2015, The 11th International Conference on Humanities and Social Sciences: Challenge, Equity and Responsibility.
198.
Nghiên cứu mối quan hệ hợp tác giữa các nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng du lịch
Trần Thị Huyền Trang
2015, The 1st International Conference Proceedings for Young Researchers in Economics and Business - ICYREB.
199.
Community based tourism supply chain management in Cambodia and managerial implications for Vietnam
2015, Hội thảo khoa học Quốc tế.
200.
The impacts of macro environment on tourism destination management in Vietnam: the current context
2016, The 6th International conference on Socio-Economic and Environmental Issues in development (IC_NEU&KKU).
201.
Mô hình chuỗi giá trị trong ngành du lịch
2016, International Conference Sustainable tourism development: Roles of Government, Business and Educational Institutions. ISBN 978-604-946-173-6.
202.
Bàn về chuỗi cung ứng trong hoạt động du lịch
2016, Tạp chí Du lịch, số tháng 10. ISSN 0866-7373.
203.
Các yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ hợp tác giữa công ty du lịch và các nhà cung cấp
2016, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 481, tháng 11. ISSN 0868-3808.
204.
Chuỗi cung ứng du lịch và bài học kinh nghiệm cho ngành du lịch Việt Nam
2016, Tạp chí Quản lý Kinh tế, số 79, tháng 11+12. ISSN 1859-039X.
205.
Mối quan hệ hợp tác giữa công ty lữ hành và các nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng du lịch
2017, Tạp chí Quản lý Kinh tế, số 81, tháng 3+4. ISSN 1859-039X.
206.
Enhancing the integration between travel companies and suppliers in the tourism supply chain
2017, International conference on tourism in Vietnam: Tourism beyond borders. ISBN 978-604-946-322-8.
207.
Factors affecting the collaborative relationships in tourism supply chain
2017, The 13th International conference on Knowledge-based Economy and Global Management.
208.
An investigation on supply chain collaboration in tourism
2018, International Conference on Contemporary Issues in Economics, Management and Business 1st CIEMB. ISBN 978-604-65-3728-1.
209.
The Impact of Information Technology Application On The Hotel Performance – A Conceptual Perspective
2019, Tạp chí Khoa học, ĐH Sư phạm TP.HCM, tập 16, số 5. ISSN 1859-3100.
210.
Ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến hiệu quả hoạt động kinh doanh khách sạn – nghiên cứu tại khách sạn InterContinental Hanoi Westlake
2019, Kỷ yếu hội thảo quốc tế Du lịch Lâm Bình, Tuyên Quang: Tiềm năng – Thực trạng – Giải pháp. ISBN 978-604-67-1413-2.
211.
Một số giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bình Định
Trần Thanh Phong
2015, Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 444. ISSN 0868-3808.
212.
Định hướng đào tạo nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao tại Hà Nội
Trần Thanh Phong & cộng sự
2016, Hội thảo khoa học quốc tế Phát triển du lịch bền vững: Vai trò của Nhà nước, doanh nghiệp và cơ sở đào tạo, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
213.
Giải pháp Marketing nhằm thu hút khách du lịch Đức đến Việt Nam
2016, Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 461, ISSN 0868-3808.
214.
Measurement of investment attractiveness for tourism destination – the case of south central coast
2019, International Conference on Business and Finance, The University of Economics HCM City, Vietnam.
215.
Lợi thế điểm đến trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp khách sạn tại vùng duyên hải Nam Trung Bộ
2019, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương. ISSN 0868-3808.
216.
Lợi thế điểm đến trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các điểm tham quan giải trí Việt Nam
2019, Tạp chí Kinh tế và Dự báo. ISSN 0866-7120.
217.
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của điểm đến trong việc thu hút vốn đầu tư vào du lịch - nghiên cứu tại vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
2020, Tạp chí Kinh tế & Phát triển. ISSN 1859-0012.
218.
Du lịch văn hoá trong thời kỳ hội nhập
Nguyễn Phúc Hùng
2017, Hội thảo quốc tế tại Đại Học Văn Hoá TP Hồ Chí Minh.
219.
Đánh giá tiềm năng xây dựng mô hình quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng tại Việt Nam và Campuchia.
2017, Hội thảo quốc tế tại An Giang.
220.
Đánh giá thực trạng đào tạo nguồn nhân lực Du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
2018, Tạp chí Văn hoá và Nguồn lực, số 2 (14). ISSN 2354-0907.
221.
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch đường sông tại Thành Phố Hồ Chí Minh
2018, Hôi thảo Du lịch đường sông - Viện NCPT Việt Nam.
222.
Factor Affecting International Tourists’ Decision on Choosing Travel Destination: Why Vietnam?
Nguyễn Phúc Hùng & cộng sự
2018, Journal of Economic & Management Perspectives (JEMP). ISSN 2523-5338.
223.
Adoption of mobile application for identifying tourism destinations by travellers: An integrative approach
2019, SSCI- Q2 Journal of Business Economics and Management. ISSN 20294433, 16111699.
224.
Nghiên cứu ứng dụng điện ảnh trong việc quảng bá hình ảnh điểm đến tại Đồng Tháp
2019, Tạp chí Văn hoá và Nguồn lực, số 3 (12). ISSN 2354-0907.
225.
Nghiên cứu hoạt động phát triển du lịch tại huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận giai đoạn hiện nay
2020, Tạp chí Văn hoá và Nguồn lực. ISSN 2354-0907.
226.
The importance of collaboration and emotional solidarity in residents’ support for sustainable urban tourism: case study Ho Chi Minh City
2020, SSCI- Q1 Journal of Sustainable Tourism. ISSN 09669582, 17477646.
Xem thêm :